Chư vị bằng hữu thân mến,
Bên cạnh hướng xây dựng và định hình lối đi của từng đệ tử dựa theo duyên phận sở hữu, võ công mà các đệ tử kết hợp và sử dụng góp phần không nhỏ đến sự thành - bại của một trận đấu.
Tại thế giới kiếm hiệp Mộng Võ Lâm, Võ công bao gồm Chiêu thức - Bộ pháp - Nội công. Phát huy tối đa tính hiệu quả và sự ổn định của từng võ công là điều mỗi bằng hữu luôn mong muốn hướng đến nhằm phát huy sức mạnh tối đa các đệ tử thi đấu.
Trong phiên bản mới Nghịch Chuyển Càn Khôn, BQT dự kiến sẽ điều chỉnh lại sức mạnh của nhiều Võ công nhằm tăng thêm tính hiệu quả, tạo thêm nhiều hướng đi mới để các trận đấu thêm phần kịch tính, hấp dẫn, đa dạng hóa hơn về lối chơi.
Dưới đây, BQT xin thông báo danh sách các võ công sẽ được dự kiến điều chỉnh trong phiên bản mới này:
★ Chiêu thức - Quần thể: Thiên Hạ Vô Cẩu
Chỉ số cũ: Sát thương (86/lv.10), 30% Choáng 2s, Phạm vi sát thương: 350.
Chỉ số mới: Sát thương (96/lv.12), 40% Choáng 2.5s, Phạm vi sát thương: 450.
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Độc Cô Cửu Kiếm
Chỉ số cũ: Xuất huyết 10%, Phạm vi sát thương: 320.
Chỉ số mới: Xuất huyết 15%, Phạm vi sát thương: 420.
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Phi Long Tại Thiên
Chỉ số cũ: Sát thương tăng trưởng: 10.
Chỉ số mới: Sát thương tăng trưởng: 11.
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Thái Cực Kiếm Vũ
Chỉ số cũ: Sát thương cơ bản 87, Tẩu hỏa 12%.
Chỉ số mới: Sát thương cơ bản 90, Tẩu hỏa 15%.
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Thiên Địa Vô Cực
Chỉ số cũ: Tẩu Hỏa 4s.
Chỉ số mới: Tẩu Hỏa 8s.
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Khai Thái Hợp Cực
Chỉ số cũ: Giảm công 30%.
Chỉ số mới: Giảm công 40%.
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Phiêu Tuyết Xuyên Vân
Chỉ số cũ: Cooldown 6s, sát thương cơ bản 130.
Chỉ số mới: Cooldown 5s, sát thương cơ bản 145.
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Không Minh Quyền
Chỉ số cũ: Sát thương cơ bản 100, Giảm công 25%.
Chỉ số mới: Sát thương cơ bản 120, Giảm công 30%.
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Thiên Sơn Lục Dương Chưởng
Chỉ số cũ: 60% Phong thân pháp (cấm né).
Chỉ số mới: 100% Phong thân pháp (cấm né).
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Cửu Âm Bạch Cốt Trảo
Chỉ số cũ: Cooldown 10s, Tỉ lệ 70% xuất huyết 9%.
Chỉ số mới: Cooldown 9s, tỉ lệ 100% xuất huyết 11%.
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Đàn Chỉ Thần Thông
Chỉ số cũ: Giảm 75% tốc đánh trong 2s.
Chỉ số mới: Giảm 100% tốc đánh trong 1s.
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Cáp Mô Công
Chỉ số cũ: Choáng 2s, Khoảng cánh ra skill: 500.
Chỉ số mới: Choáng 2.5s, Khoảng cách ra skill: 700.
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Sư Tử Hống
Chỉ số cũ: Thu Hút 2.5s.
Chỉ số mới: Thu Hút 3.5s.
-----------------
★ Nội công: Thái Cực Thần Công
Chỉ số cũ: Thủ tăng trưởng (2.25/2.75/3.25/3.5); Thủ tăng mỗi lần bị đánh (2/3/4/5.5); Máu phục hồi mỗi giây tăng (5/7.5/12/20).
Chỉ số mới: Thủ tăng trưởng (2.5/3/3.5/3.75); Thủ tăng mỗi lần bị đánh (2.5/3.5/4.5/6); Máu phục hồi mỗi giây tăng (10/15/20/30).
-----------------
★ Nội công: Bắc Minh Thần Công
Chỉ số cũ: Nội lực cơ bản +12%.
Chỉ số mới: Nội lực cơ bản + 15%.
-----------------
★ Nội Công: Hồi Phong Lạc Nhạn
Chỉ số cũ: Khiến địch choáng (2/2.5s), Sát thương phản đòn cơ bản 20%.
Chỉ số mới: Khiến địch choáng (2.5/3.5s), Sát thương phản đòn cơ bản 30%.
-----------------
★ Nội Công: Hỗn Nguyên Công
Chỉ số cũ: Tỉ lệ 12/16/20/25% giảm 5/10% nội lực của địch.
Chỉ số mới: Tỉ lệ 24/32/40/60% giảm 10/20% nội lực của địch.
-----------------
★ Nội công: Thiên Ma Tà Công
Chỉ số cũ: Công cơ bản + 5%; HP < 55% kích hoạt sát khí. Sát Khí có Bạo kích 2/2.5 lần sát thương.
Chỉ số mới: Công cơ bản + 7.5%; HP < 50/55/65% kích hoạt sát khí. Sát Khí có Bạo kích 2.5/3.5 lần sát thương.
-----------------
★ Nội Công: Quỳ Hoa Bảo Điển
Chỉ số cũ: Hút máu (15/20/25/30%), tỉ lệ kích hoạt quỳ hoa chân khí (20/30/50/60%), Cooldown (6/5/4/2s), tỉ lệ bạo kích 10%.
Chỉ số mới: Hút máu (20/25/30/40%), tỉ lệ kích hoạt quỳ hoa chân khí (30/40/60/100%), Cooldown (5/4/3/1s), tỉ lệ bạo kích 15%.
-----------------
★ Nội công: Thiên Tàm Công
Chỉ số cũ: Tỉ lệ hồi sinh (30/40/50/65%).
Chỉ số mới: Tỉ lệ hồi sinh (35/45/55/95%).
-----------------
★ Nội công: Hấp Ma Chiêu Hồn
Chỉ số cũ:
Nội lực cơ bản + 5%
Giảm sát thương võ công (15/20/25/35%)
Hấp Tinh:
- Tiêu hao nội lực: 60/80/100/150%
- Sát Thương theo nội lực tiêu hao: 50/75/100/175%
Chỉ số mới:
Nội lực cơ bản + 7%
Giảm sát thương võ công (30/45/60/75%)
Hấp Tinh:
- Tiêu hao nội lực: 100/140/180/280%
- Sát Thương theo nội lực tiêu hao: 100/150/200/350%
-----------------
★ Nội công: Tiểu Vô Tướng Công
Chỉ số cũ:
Né tăng trưởng (1/1.25/1.5/1.75)
Né thành công hồi lại HP/MP: (3/2.5) - (5/3.75) - (7/5) - (9/7)%
Tỉ lệ học lỏm võ công: 20/30/40/45%
Chỉ số mới:
Né tăng trưởng (1.1/1.35/1.6/1.85)
Né thành công hồi lại HP/MP: (3.5/3) - (5.5/4.25) - (7.5/5.5) - (9.5/7.5)%
Tỉ lệ học lỏm võ công: 20/30/40/60%
-----------------
★ Nội công: Ngọc Nữ Tâm Kinh
Chỉ số cũ:
Tỉ lệ Kháng Chưởng Cơ Bản: 10%
Tăng trưởng: 3.8/5.2/7/7
Băng Cơ Ngọc Cốt sát thương gia tăng: 10/15/20/35%
Băng Cơ Ngọc Cốt thời gian tồn tại: 4s
Chỉ số mới:
Tỉ lệ Kháng Chưởng Cơ Bản: 10%
Tăng trưởng: 4/6/7/8
Băng Cơ Ngọc Cốt sát thương gia tăng: 20/30/40/70%
Băng Cơ Ngọc Cốt thời gian tồn tại: 6s
-----------------
★ Nội công: Cửu Dương Thần Công
Chỉ số cũ:
Tỉ lệ nhận Bá Thể/Hộ Thể: 22/26/30/35%
Bá Thể/Hộ Thể cooldown: 10/8s
Tỉ lệ Phản hiệu Ứng: 20/24/28/35%
Thủ tăng trưởng: 1.6/2.3/3/4
Chỉ số mới:
Tỉ lệ nhận Bá Thể/Hộ Thể: 30/34/38/50%
Bá Thể/Hộ Thể cooldown: 8/6s
Tỉ lệ Phản hiệu Ứng: 40/48/56/70%
Thủ tăng trưởng: 2/3/4/5
-----------------
★ Nội công: Huyết Ma Tâm Pháp
Chỉ số cũ: Tỉ lệ Kháng Chưởng: 40%; Kết liễu kẻ địch hồi lại 15/20/25/30% máu tối đa.
Chỉ số mới: Tỉ lệ Kháng Chưởng: 50%l Kết liễu kẻ địch hồi lại 20/25/30/40% máu tối đa.
-----------------
★ Nội công: Thuần Dương Vô Cực
Chỉ số cũ: Nội lực tăng trưởng: 2/2.5/3/3.5; Tỉ lệ Nội Lực/Sát Thương: 8/8.5
Chỉ số mới: Nội lực tăng trưởng: 2.5/3/3.5/4; Tỉ lệ Nội Lực/Sát Thương: 8/9
-----------------
★ Bộ pháp: Lăng Ba Vi Bộ
Chỉ số cũ: Máu dưới 30/35/45% kích hoạt Né tránh.
Chỉ số mới: Máu dưới 40/45/55% kích hoạt Né tránh.
-----------------
★ Bộ pháp: Lăng Không Đạp Hư
Chỉ số cũ: Né tránh thì phản chấn theo 75/85/100/110% sát thương cơ bản; Thủ tăng trưởng: 0.75/1/1.5/2
Chỉ số mới: Né tránh thì phản chấn theo 85/95/110/150% sát thương cơ bản; Thủ tăng trưởng: 1/1.5/2/2.5
-----------------
★ Bộ pháp: Thiên Cân Trụy
Chỉ số cũ: Máu dưới 28/34/40/50%, tăng 18/22/26/35% Thủ
Chỉ số mới: Máu dưới 50%, tăng 20/25/30/40% Thủ
-----------------
★ Bộ pháp: Bích Hổ Du Tường
Chỉ số cũ: Bạo kích x2 khi máu địch xuống thấp
Chỉ số mới: Bạo kích x2.5 khi máu địch xuống thấp
-----------------
★ Bộ pháp: Lưu Quang Chuyển Thệ
Chỉ số cũ: Thủ tăng trưởng: 0.75/1/1.25/1.5
Chỉ số mới: Thủ tăng trưởng: 1/1.5/2/2.5
-----------------
★ Bộ pháp: Trục Điện Truy Phong
Chỉ số cũ: Giảm Công 20/25/30/40% trong 4s
Chỉ số mới: Giảm Công 25/30/35/55% trong 6s
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Nhất Kiếm Tây Lai
Chỉ số cũ: Tỉ lệ né tránh tăng thêm: 15%; Tỉ lệ né tránh tăng trưởng: 1; Sát thương tăng trưởng: 26
Chỉ số mới: Tỉ lệ né tránh tăng thêm: 25%; Tỉ lệ né tránh tăng trưởng: 2 ;Sát thương tăng trưởng: 30
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Lãnh Ngạo Kiếm Tuyết
Chỉ số cũ: Cooldown 8s
Chỉ số mới: Cooldown 6s
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Tiểu Lý Phi Đao
Chỉ số cũ: Sát thương cơ bản 105
Chỉ số mới: Sát thương cơ bản 135
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Thiên Sơn Chiết Mai Thủ
Chỉ số cũ: Tỉ lệ Thủ của địch chuyển thành sát thương (Cơ bản/Tăng Trưởng): 0.5/0.06
Chỉ số mới: Tỉ lệ Thủ của địch chuyển thành sát thương (Cơ bản/Tăng Trưởng): 0.6/0.08
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Ám Nhiên Tiêu Hồn Chưởng
Chỉ số cũ: Sát thương bạo kích x2
Chỉ số mới: Sát thương bạo kích x3
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Thiên Kiếm Càn Khôn
Chỉ số cũ: Sát Thương Bạo Kích: x2 - x3. Tầm ảnh hưởng: 320
Chỉ số mới: Sát Thương Bạo Kích: x2.5 - x3.5. Tầm ảnh hưởng: 200
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Câu Hồn Thất Đoạt
Chỉ số cũ: Sát thương cơ bản 139. Tầm ảnh hưởng khi lan tỏa sát thương: 200. Sát thương lan tỏa: 70%
Chỉ số mới: Sát thương cơ bản 149. Tầm ảnh hưởng khi lan tỏa sát thương: 275. Sát thương lan tỏa: 75%
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Phá Khí Thức
Chỉ số cũ: Sát thương tăng tưởng: 12. Cooldown: 10s
Chỉ số mới: Sát thương tăng tưởng: 13. Cooldown: 8s
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Thiên Thủ Quan Âm
Chỉ số cũ: Sát Thương cơ bản: 110. Giảm Công 25%
Chỉ số mới: Sát Thương cơ bản: 120. Giảm Công 40%
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Long Tượng Bát Nhã Công
Chỉ số cũ: Cooldown: 8s. Né tránh tăng: 10% (Tăng trưởng 1)
Chỉ số mới: Cooldown: 7s. Né tránh tăng: 10% (Tăng trưởng 1.5)
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Hấp Tinh Đại Pháp
Chỉ số cũ: Khiến địch mất nội lực theo 10% sát thương. Bản thân hồi nội lực theo 10% sát thương
Chỉ số mới: Khiến địch mất nội lực theo 40% sát thương. Bản thân hồi nội lực theo 40%
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Cửu Kiếm Quy Nhất
Chỉ số cũ: Tỉ lệ 60% Phong Chiêu 4s. Thức đánh: 9
Chỉ số mới: Tỉ lệ 75% Phong Chiêu 6s. [Dự kiến] giảm thức đánh (đang thử nghiệm tính khả thi)
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Thâu Thiên Hoán Nhật
Chỉ số cũ: Tỉ lệ bạo kích 10%. Sát thương bạo kích x1.4
Chỉ số mới: Tỉ lệ bạo kích 20%. Sát thương bạo kích x2.4
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Thánh Minh Trảm
Chỉ số cũ: Tầm sử dụng: 600. Tẩu Hỏa 18%. Sát thương tăng trưởng: 12
Chỉ số mới: Tầm sử dụng: 800. Tẩu Hỏa 25%. Sát thương tăng trưởng: 13
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Kiếm Tiếu Hồng Trần
Chỉ số cũ: Tỉ lệ xuất chiêu thêm lần nữa: 10% (Tăng trưởng 1)
Chỉ số mới: Tỉ lệ xuất chiêu thêm lần nữa: 10% (Tăng trưởng 1.5)
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Đoạn Tình Thất Tuyệt
Chỉ số cũ: Tầm sử dụng: 500. Giảm Công 15% (Tăng trưởng 2.5)
Chỉ số mới: Tầm sử dụng: 700. Giảm Công 15% (Tăng trưởng 4.5)
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Sát Thần Diệt Phật
Chỉ số cũ: Tỉ lệ khiến địch không thể phục hồi: 15% (Tăng trưởng 4)
Chỉ số mới: Tỉ lệ khiến địch không thể phục hồi: 20% (Tăng trưởng 5)
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Phong Thần Thoái
Chỉ số cũ: Choáng 2.5s. Tỉ lệ tự động xuất chiêu: 5% (Tăng trưởng 3). Cooldown tự động xuất chiêu: 3s
Chỉ số mới: Choáng 3.5s. Tỉ lệ tự động xuất chiêu: 10% (Tăng trưởng 3). Cooldown tự động xuất chiêu: 2s
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Tam Phân Quy Nguyên Khí
Chỉ số cũ: Sát Thương: 115 (Tăng trưởng 23)
Chỉ số mới: Sát Thương: 125 (Tăng trưởng 25)
-----------------
★ Chiêu thức - Đơn thể: Thánh Linh Kiếm Pháp
Chỉ số cũ: Sát Thương cơ bản: 145
Chỉ số mới: Sát Thương cơ bản: 150
-----------------
★ Chiêu thức - Quần thể: Phượng Vũ Cửu Thiên
Chỉ số cũ: Tầm sát thương 350. Tỉ lệ điểm huyệt 65%
Chỉ số mới: Tầm sát thương 450. Tỉ lệ điểm huyệt 85%
Võ Lâm Sơn Trang kính bút,
-----------------------------------------------------------------------------
Mộng Võ Lâm - Game Kiếm Hiệp 3D đầu tiên của người Việt
★ Bản quyền thuộc về Hiker game - SohaGame độc quyền phát hành tại Việt Nam
★iOS: https://goo.gl/xtWKpU
★Android: https://goo.gl/81Qx9E
★WindowsPhone: https://goo.gl/UxB1i4
★PC: http://mongvolam.sohagame.vn/landing-pc-mvl2
★Hội những người cùngh chơi MVL:https://goo.gl/1PZoFN
★Hotline: 19006639_Nhánh 2
★Hỗ trợ quốc tế 84-4-73 09 5555 (Ext:950)